Tham khảo Lý_Tòng_Kha

  1. 1 2 3 Viện Nghiên cứu Trung ương (Đài Loan) Chuyển hoán lịch Trung-Tây 2000 năm.
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tư trị thông giám, quyển 279.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cựu Ngũ Đại sử, quyển 46.
  4. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 280.
  5. 1 2 3 Tân Ngũ Đại sử, quyển 15.
  6. Cựu Ngũ Đại sử, quyển 49.
  7. Tân Ngũ Đại sử, quyển 7.
  8. Cựu Ngũ Đại sử, quyển 51.
  9. Cựu Ngũ Đại sử, quyển 45.
  10. Tư trị thông giám, quyển 266.
  11. 1 xích = 1/3 m. 7 xích ~ 2m33.
  12. Tư trị thông giám, quyển 268.
  13. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 270.
  14. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 272.
  15. Tư trị thông giám, quyển 273.
  16. Tư trị thông giám, quyển 274.
  17. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 275.
  18. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 277.
  19. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 278.
  20. Cựu Ngũ Đại sử, quyển 48.
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh